GIỚI THIỆU MÔN
TIẾNG NHẬT KỲ THI LƯU HỌC NHẬT BẢN (EJU)
Kỳ
thi EJU (kỳ thi lưu học Nhật Bản) là kỳ thi quan trọng để lưu học sinh có thể nhập
học vào các trường đại học tại Nhật. Trong bài này chỉ đề cập tới môn tiếng Nhật
của kỳ thi EJU. Các bạn còn phải thi học lực như toán, lý, hóa, sinh, xã hội tùy
theo ngành và trường đại học mà bạn có nguyện vọng nhập học.
THÔNG
TIN CHUNG VỀ KỲ THI LƯU HỌC NHẬT BẢN (EJU) MÔN TIẾNG NHẬT
|
|
Tên chính thức
|
日本留学試験
|
Phiên âm cách đọc
|
nihon ryuugaku shiken
|
Tên Hán Việt
|
nhật bản lưu học thí nghiệm
|
Tên tiếng Anh
|
Examination for Japanese University Admission for
International Students
|
Tên gọi tắt
|
EJU
|
Số lần thi/năm
|
2 lần/năm
|
Các cấp độ thi
|
Chung 1 cấp độ
|
Thời điểm thi
|
Tháng 6, 11
|
Ngày thi
|
Chủ nhật giữa tháng thi >>Lịch thi 2016
|
Hạn đăng ký
|
Giữa tháng 2 ~ giữa tháng 3 (kỳ tháng 6), tháng 7 (kỳ tháng 11)
|
Có kết quả thi
|
1 tháng sau ngày thi
|
Lệ phí thi (VN)
|
130,000 VND + phí bưu điện 15,000 VND
|
Homepage
|
http://www.jasso.go.jp/en/eju/
|
Web VN
|
Không có
|
Điểm tối đa
|
450 điểm (đọc hiểu, ... 400 điểm, viết 50 điểm)
|
Điểm liệt
|
Không có
|
Điểm đậu (điểm)
|
Không có điểm đậu chỉ có được bao nhiêu điểm
|
Thời gian thi (phút)
|
125 phút
|
Nội dung thi
|
Đọc hiểu, nghe hiểu, nghe đọc hiểu; Viết
|
SO SÁNH
VỚI JLPT
|
|
EJU ~ 150 (max 400)
|
JLPT N5 ~ N4
|
EJU ~ 250 (max 400)
|
JLPT N3 ~ N2
|
EJU ~ 400 (max 400)
|
JLPT N1
|
NƠI LIÊN
HỆ, ĐĂNG KÝ / ĐỊA ĐIỂM THI
|
|
Văn phòng chính
|
JASSO
4-5-29 Komaba, Meguro-Ku, Tokyo 153-8503 Japan |
Sài Gòn
|
Đại học KHXHNV HCM
10-12 Đinh Tiên Hoàng, quận 1 |
Hà Nội
|
Trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội - Khoa Tiếng Nhật
91 Phố Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
©
Saromalang. URL: http://sea.saromalang.com/2016/06/eju-ja.html
No comments:
Post a Comment