GIỚI THIỆU TRƯỜNG NHẬT NGỮ ISI LANGUAGE SCHOOL
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI TAKADAOBABA,
TOKYO
Giới thiệu chung
Trường
Nhật ngữ ISI Language School (ILS) là một trong những trường Nhật ngữ lớn nhất Nhật Bản (số
học sinh tối đa 990 người) nằm tại quận Shinjuku, trung tâm hành chính của thủ
đô Tokyo. Trường gần nằm gần ga Takadanobana chỉ 3 phút đi bộ, đây là một ga nhộn
nhịp và nằm trên tuyến tàu Yamanote nổi tiếng nhất Tokyo nên đi lại vô cùng thuận
tiện. Việc làm thêm quanh trường cũng phong phú và tiền lương theo giờ trung
bình tại trung tâm Tokyo là cao nhất cả nước. Trường ILS có cơ sở vật chất đẹp,
nằm ở vị trí thuận tiện, tuy học phí cao (tương xứng với chất lượng trường học)
nhưng sẽ đem lại trải nghiệm tốt với môi trường nhiều lưu học sinh quốc tế
phong phú (có cả học sinh Âu Mỹ). Nếu bạn muốn phát triển cả giao tiếp tiếng
Anh thì nên chọn ILS.
Trường
Nhật ngữ ISI Language School. Ảnh: Trường.
Thông tin cơ bản về
trường Nhật ngữ ISI
TÊN TRƯỜNG
|
ISI Language School (ILS)
|
TIẾNG NHẬT
|
ISIランゲージスクール
|
ĐỊA ĐIỂM -
VÙNG
|
Tokyo
|
ĐỊA CHỈ
|
2-14-19 Takadanobaba, Shinjuku-ku, Tokyo
|
THÀNH LẬP
|
1984
|
SỐ HỌC SINH
TỐI ĐA
|
990
|
TRƯỜNG CÙNG
HỆ THỐNG
|
Trường Nhật ngữ ISI Language College (Ikebukuro, Tokyo)
Trường Nhật ngữ ISI Chukyo
(Gifu)
|
HOMEPAGE
|
http://www.isi-education.com/
|
CHI PHÍ NĂM
ĐẦU (2016)
|
788,400 JPY (158 triệu đồng, tỷ giá 04/2016)
|
HỌC PHÍ NĂM
2
|
648,000
JPY (+phí: 712,800 yen)
|
CÁC KỲ TUYỂN
SINH
|
Tháng 4, tháng 7, tháng 10, tháng 1 >>Lịch làm hồ sơ
|
KÝ TÚC XÁ
|
Trường có kí túc xá. Phí vào nhà 40,000 yên, phí thiết bị 30,000
yên, phí vệ sinh 10,000 (1 lần), phí điện nước 8000 ~ 10,000 yên/tháng, tiền nhà
30,000 ~ yên/ tháng tùy phòng, số người.
|
VIỆC LÀM
THÊM
|
Việc làm thêm tại Takadanobaba phong phú và lương cao do ở trung
tâm Tokyo
|
ĐẶC ĐIỂM NỔI
BẬT
|
Một trong những hệ thống trường Nhật ngữ lớn nhất Nhật Bản và cơ
sở vật chất hiện đại. Học sinh Âu Mỹ thích trường ILS do trải nghiệm tốt và môi
trường học tập hiện đại năng động.
|
ẢNH TRƯỜNG
|
|
THI LÊN ĐẠI
HỌC
|
Thuận lợi cho việc thi lên đại học ở Tokyo và các tỉnh lân cận như
Saitama, Chiba, Kanagawa, v.v…
|
Chi tiết học phí trường
Nhật ngữ ISI (khóa 2 năm), đơn vị: yen
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Thiết
bị
|
Sách
vở
|
Tổng
|
Năm 1
|
21,600
|
54,000
|
648,000
|
32,400
|
32,400
|
788,400
|
Năm 2
|
-
|
-
|
648,000
|
32,400
|
32,400
|
712,800
|
Chi
phí khác: Phí nhận chuyển tiền quốc tế 4,500 yen
Học
sinh trường Nhật ngữ ISI. Ảnh: Trường.
Thời khóa biểu / Khóa
học
4
tiết x 45 phút.
Lớp sáng
|
8:50 – 9:35
|
9:45 – 10:30
|
10:40 – 11:25
|
11:35 – 12:20
|
Lớp chiều
|
13:00 –
13:45
|
13:55 –
14:4
|
14:50 –
15:35
|
15:45 –
16:30
|
Khóa học: Khóa tiếng Nhật thông
thường, Khóa ôn thi đại học, cao đẳng, Khóa ôn thi cao học, Khóa tiếng Nhật tìm
việc, Khóa thi đại học danh tiếng, v.v…
Lịch trình đăng ký du
học
Ký túc xá (tham khảo)
(đơn vị: yen)
Loại phòng
|
Phí vào
|
Thiết bị
|
Vệ sinh
|
Tiền nhà
|
Tổng 3 tháng
|
Đơn A
|
40,000
|
30,000
|
10,000
|
69,000
|
287,000
|
Đơn B
|
40,000
|
30,000
|
10,000
|
60,000
|
260,000
|
Đôi A (2 ng)
|
40,000
|
30,000
|
10,000
|
43,000
|
209,000
|
Đôi B (2 ng)
|
40,000
|
30,000
|
10,000
|
42,000
|
206,000
|
Phòng 3 ng.
|
40,000
|
30,000
|
10,000
|
35,000
|
185,000
|
Dorm (4-6 ng.)
|
40,000
|
30,000
|
10,000
|
30,000
|
170,000
|
Chi
phí khác: Phí đón sân bay 15,000 yen (Narita/Haneda airport).
Tham khảo thời điểm
du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/04/isi.html
No comments:
Post a Comment