GIỚI THIỆU KHOA NHẬT NGỮ
TRƯỜNG CHUYÊN MÔN KINH
DOANH – THÔNG TIN MIYAZAKI
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI MIYAZAKI
Giới
thiệu chung về trường và vị trí địa lý
Trường
cao đẳng kinh doanh – thông tin Miyazaki vừa là trường cao đẳng IT vừa là trường
chuyên môn (semmon gakkou) với nhiều ngành nghề về IT, y tế, kinh doanh, … nằm
tại tỉnh Miyazaki thuộc đảo Kyushu phía nam Nhật Bản. Chú ý là Miyazaki nằm ở đảo
Kyushu giáp với tỉnh Oita khác với Miyagi nằm ở phía đông bắc Nhật Bản.
Trường
có khoa tiếng Nhật nên các bạn có thể học tiếng Nhật tại trường và học lên cao
ngay tại trường hoặc thi các trường đại học quốc lập, tư lập khác.
Đặc
điểm nổi bật là do trường là một trường cao đẳng nên bạn có thể sử dụng trang
thiết bị cùng với học sinh Nhật Bản và có thể giao lưu với học sinh người Nhật
trong trường. Trường cũng nằm trong hệ thống trường của tập đoàn MSG nên bạn có
thể học lên rất nhiều trường trong cùng hệ thống như IT, hệ thống, network, kế
toán, y tế, động vật, làm đẹp thú cưng, làm đẹp, v.v…
Miyazaki
là tỉnh nằm giáp biển Thái Bình Dương nên phong cảnh đẹp, thiên nhiên phong phú
(có biển có núi), khí hậu ôn hòa và dễ sống. Trường nằm ở vị trí ngay trung tâm
tỉnh Miyazaki, chỉ cách ga Miyazaki (ga trung tâm) 5 phút đi bộ nên giao thông,
đi làm, đi mua sắm rất thuận tiện.
Thông tin địa lý
Fukuoka,
Saga, Nagasaki, Kumamoto, Ōita, Miyazaki, Kagoshima
|
|
Dân số 1.1 triệu, mật độ 143
người/km2
|
|
Thành
phố Miyazaki
|
Dân số 403 ngàn người, mật độ
625 người/km2
|
Trường
chuyên môn kinh doanh và thông tin Miyazaki. Ảnh: Google.
Thông
tin cơ bản về khoa Nhật ngữ trường senmon kinh doanh – thông tin Miyazaki
TÊN TRƯỜNG
|
MIYAZAKI INFORMATION BUSINESS COLLEGE
|
Tiếng Nhật
|
宮崎情報ビジネス専門学校 (Miyazaki
jouhou bijinesu senmon gakkou)
|
Địa điểm
|
MIYAZAKI
|
Địa chỉ
|
1-3-7 Oimatsu, Miyazaki-shi,
Miyazaki 880-0801
|
Thành lập
|
1986, khoa Nhật ngữ: 2011
|
Số học sinh tối đa
|
60
|
Trang web
|
http://www.miyajobi.ac.jp/
|
Chi phí năm đầu
|
700,000 JPY (140 triệu đồng, tỷ giá 05/2016)
|
Học phí năm 2
|
640,000 JPY
|
Kỳ tuyển sinh
|
|
Ký túc xá
|
Thuê phòng khoảng 20,000 yen/tháng
|
Việc làm thêm
|
Các doanh nghiệp sẽ niêm yết tuyển dụng tại trường nên bạn có thể
xin việc qua trường hoặc tự mình xin việc tại thành phố Miyazaki.
|
Đặc điểm nổi bật
|
Khoa Nhật ngữ thuộc trường semmon nên sử dụng cơ sở vật chất
chung, giao lưu với học sinh người Nhật. Bạn cũng có thể học lên cao tại các
trường cùng hệ thống với ưu đãi phí nhập học.
|
Ảnh trường
|
Xem
ảnh trường và quang cảnh Miyazaki
(trang ngoài)
|
Học lên cao
|
Ví
dụ đại học
APU (tư lập), các đại học quốc lập
như đại học
Kyushu, đại học Kumamoto, đại học Nagasaki, đại học Oita,
v.v…
|
Khoa
Nhật ngữ. Ảnh: Trường.
Ảnh: japan-guide.com
Chi tiết
học phí trường (khóa 2 năm), đơn vị: yen
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Chi
phí khác
|
Tổng
|
Năm 1
|
20,000
|
40,000
|
540,000
|
100,000
|
700,000
|
Năm 2
|
-
|
-
|
540,000
|
100,000
|
640,000
|
Thời
khóa biểu / Khóa học
Hai
học kỳ 1 năm, học kỳ 1 từ tháng 4 tới tháng 9, học kỳ 2 từ tháng 10 tới tháng
3.
Học
5 ngày từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày
lễ của Nhật Bản và ngày nghỉ quy định
của trường. Học 4 tiếng/ngày (mỗi tiết 50 phút).
Lớp
sáng
|
Lớp
chiều
|
9:00
~ 12:50
|
13:10 ~
17:00
|
Nội dung học
Ngoài
học tiếng Nhật và văn hóa Nhật Bản, trường còn tổ chức các lớp luyện thi kỳ thi lưu học Nhật Bản (EJU)
để thi lên đại học Nhật Bản.
-
Toán học: 30 giờ/năm
-
Các môn tự nhiên (lý, hóa, sinh): 30 giờ/năm
-
Môn xã hội (môn tổng hợp): 30 giờ/năm
Ký túc
xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Trường
thuê nhà cho học sinh. Vì trường nằm ngay gần ga Miyazaki nên cũng dễ thuê nhà.
Giá thuê nhà là khoảng 30,000 yen ~ 50,000 yen/phòng 1 người. Nếu bạn ở ghép thì
giá khoảng 20,000 yen/người/tháng.
Giới thiệu
ngành học và học phí trường chuyên môn kinh doanh – thông tin Miyazaki
Ngành nghề
tuyển sinh
Khoa
|
Khóa học (course)
|
Số năm
|
Giới tính
|
Số tuyển
|
Khoa
chuyên gia quản lý thông tin phòng khám
|
-
|
3 năm
|
Nam nữ
|
20
|
Khoa
trợ lý phòng khám (2 năm)
|
Trợ lý phòng khám (tổng hợp_
|
2 năm
|
Nữ
|
20
|
Khoa
trợ lý phòng khám (1 năm)
|
Trợ lý phòng khám (cơ bản)
|
1 năm
|
Nữ
|
10
|
Khoa
tương lai trẻ em
|
Chăm sóc trẻ - Giáo viên mầm
non
|
3 năm
|
Nam nữ
|
20
|
Khoa
kinh doanh tổng hợp
|
Kinh doanh tổng hợp
Âm nhạc plus Bóng đá plus |
2 năm
|
Nam nữ
|
15
|
Khoa
hệ thống IT (chuyên gia cao cấp)
|
Chuyên gia IT cao cấp
|
4 năm
|
Nam nữ
|
10
|
Khoa
hệ thống IT
|
-Kỹ sư hệ thống
-Đồ họa vi tính - Làm web -IT y tế |
2 năm
|
Nam nữ
|
20
|
Khoa
thông tin tổng hợp
|
Producer - Director
|
1 năm
|
Nam nữ
|
10
|
Khoa
thông tin tổng hợp
|
IT license
|
1 năm
|
Nam nữ
|
10
|
Học phí
(yen)
Khoa
|
Khóa học (course)
|
Năm 1
|
Năm 2~
|
Khoa
chuyên gia quản lý thông tin phòng khám
|
-
|
910,000
|
830,000
|
Khoa
trợ lý phòng khám (2 năm)
|
Trợ lý phòng khám (tổng hợp_
|
900,000
|
800,000
|
Khoa
trợ lý phòng khám (1 năm)
|
Trợ lý phòng khám (cơ bản)
|
900,000
|
-
|
Khoa
tương lai trẻ em
|
Chăm sóc trẻ - Giáo viên mầm
non
|
900,000~
|
800,000~
|
Khoa
kinh doanh tổng hợp
|
Kinh doanh tổng hợp
Âm nhạc plus Bóng đá plus |
900,000
|
780,000
|
Khoa
hệ thống IT (chuyên gia cao cấp)
|
Chuyên gia IT cao cấp
|
940,000
|
820,000
|
Khoa
hệ thống IT
|
Kỹ sư hệ thống
Đồ họa vi tính - Làm web IT y tế |
940,000
|
820,000
|
Khoa
thông tin tổng hợp
|
Producer - Director
|
940,000
|
-
|
Khoa
thông tin tổng hợp
|
IT license
|
940,000
|
-
|
Phí hỗ trợ
giáo dục (yen)
Ngoài
học phí ở trên, bạn còn phải đóng phí hỗ trợ giáo dục khoảng 150,000 yen như dưới
đây.
Khoa chuyên gia quản lý thông tin phòng khám
|
126,857
|
Trợ lý phòng khám (tổng hợp)
|
131,635
|
Trợ lý phòng khám (cơ bản)
|
155,369
|
Khoa kinh doanh tổng hợp
|
123,557
|
Âm nhạc Plus
|
147,757
|
Bóng đá Plus
|
92,577
|
Nhà sản xuất - đạo diễn
|
177,541
|
Chuyên gia IT cao cấp
|
145,217
|
Khoa hệ thống IT
|
143,857
|
IT license
|
146,089
|
Chăm sóc trẻ - Giáo viên mầm non
|
126,047
|
Lịch trình đăng ký du
học
Tham khảo thời điểm
du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/05/miyajobi.html
No comments:
Post a Comment