Bạn có thể học tại đây khóa nửa năm hay 1 năm với học phí phải chăng. Trường sẽ xin visa du học cho bạn trong trường hợp bạn yêu cầu. Bạn có thể ở ký túc xá của trường. Khi bạn đỗ hồ sơ của trường thì trường hướng dẫn bạn tự liên hệ đăng ký ký túc xá. Trường có 5 ~ 6 ký túc xá.
Ví dụ, ký túc xá Soshigaya giá là 42,000 JPY/tháng, rất sạch đẹp.
>>Xem thông tin về ký túc xá Soshigaya
Tất nhiên, trong thời gian học nếu bạn có chí hướng học lên cao thì phải tự mình đăng ký và đi thi (đại học, cao học, học nghề vv). Sau khi có trường nhận thì bạn có thể gia hạn hồ sơ.
Sophia University (上智大学)
Các khóa học Non-degree ở đại học Sophia
English TrackComparative Culture (Art History / Visual Culture, Literature, Religion-Philosophy)Applicants must prove their English proficiency by taking the TOEFL or the IELTS (Academic). TOEFL ITP is not acceptable.
International Business and Economics
Social Studies (Anthropology-Sociology, History, Political Science)
Japanese Studies
Japanese Language Regular Program
=> Để tham gian English Track, bạn phải thi TOEFL hoặc IELTS và gửi kết quả tới trường.
Japanese Intensive Track: Dành cho các bạn có N5 trở lên
This track is for students who would like to take Japanese Language Intensive Program (JLIP). JLIP is an intensive course for those who study Japanese as a foreign language. In the JLIP, classes meet for three hours a day (9:00 to 12:35) from Monday through Friday. English is occasionally used for instruction when necessary. There are four levels, and the lowest level is for students who have reached a level N5 in Japanese Language Proficiency Test(日本語能力試験)or equivalent.
All students who plan to take JLIP must take a language placement test before course registration, and will be assigned to a level on the basis of the results of the placement test.
Japanese Intensive Track B (日本語集中講座 B)
Dành cho các bạn có tiếng Nhật N3 trở lên >>Xem thông tin khóa tiếng Nhật tập trung B
Lộ trình 2 học kỳ của khóa Japanese Intensive Track B tại đại học Sophia
Danh sách môn học khóa Japanese Intensive Track B:
総合日本語1、2、3 (Tiếng Nhật tổng hợp 1, 2, 3)
ビジネス日本語1、2 (Tiếng Nhật thương mại 1, 2)
アカデミック日本語1-1/1-2 (Tiếng Nhật hàn lâm 1-1/1-2)
インターンシップのためのビジネス日本語 (Tiếng Nhật thương mại cho thực tập)
和文英訳 (Dịch Nhật - Anh)
留学生のための日本経済入門 (Nhập môn kinh tế Nhật Bản cho du học sinh)
開放科目 (Các môn học mở)
Lưu ý về hồ sơ
Để tham gia các khóa học này:
- Bạn phải viết bài luận khoảng 2 trang A4 (tiếng Nhật/tiếng Anh tùy khóa)
- Xin được thư giới thiệu của 2 giáo viên trường bạn đang học hoặc đã tốt nghiệp
Lịch đăng ký du học
Spring 2019Online Application October 17 to November 7, 2018, 23:59 (JST)
Materials Receipt Deadline November 14, 2018
Notice of Results December 5, 2018, 10:00 am (JST)
Matriculation Fee Deadline January 15, 2019
Kỳ mùa xuân 2019:
Nộp hồ sơ online từ 17 tháng 10 tới 7 tháng 11, 2018
Hạn nộp hồ sơ giấy: 14 tháng 11, 2018
Thông báo kết quả: 5 tháng 12, 2018
Autumn 2019
Online Application March 20 to April 10, 2019, 23:59 (JST)
Materials Receipt Deadline April 17, 2019
Notice of Results May 22, 2019, 10:00 am (JST)
Matriculation Fee Deadline June 24, 2019
Kỳ mùa thu 2019:
Nộp hồ sơ online từ 20 tháng 3 tới 10 tháng 4, 2019
Hạn nộp hồ sơ giấy: 17 tháng 4, 2019
Thông báo kết quả: 22 tháng 5, 2019
(C) iSea Saromalang
No comments:
Post a Comment