Miễn 100% phí hồ sơ du học Nhật + Tặng 5~9 triệu/bạn

Thursday, May 5, 2016

Du học Nhật Bản tại thành phố Sendai, Miyagi

GIỚI THIỆU TRƯỜNG NHẬT NGỮ QUỐC TẾ SENDAI
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI SENDAI, MIYAGI

Giới thiệu chung về trường và vị trí địa lý
Trường Nhật ngữ quốc tế Sendai (Sendai International School of Japanese) là trường Nhật ngữ nằm tại thành phố Sendai, tỉnh Miyagi thuộc vùng Tohoku ở đông bắc Nhật Bản. Sendai là thủ phủ của tỉnh Miyagi và cũng là thành phố lớn nhất tại đây và nằm ven bờ biển Thái Bình Dương. Tại thành phố Sendai có một đại học quốc lập nổi tiếng nhất vùng Tohoku là đại học Tohoku, một cựu đế quốc đại học của Nhật Bản.
Trường chỉ cách ga Sendai, ga trung tâm của thành phố, 5 phút đi bộ nên thuận lợi cho việc mua sắm, đi làm thêm và giao thông. Sendai là thành phố dễ sống không quá đông đúc cũng không quá vắng vẻ và vật giá ở Sendai rẻ hơn các thành phố lớn. Trường cùng hệ thống và tòa nhà với trường chuyên môn (senmon) điện tử Tohoku nên bạn có thể tự do sử dụng thiết bị chung như phòng máy vi tính. Nếu học lên tại trường senmon điện tử Tohoku, bạn sẽ được ưu đãi miễn giảm tiền nhập học.
Thông tin địa lý
Vùng TŌHOKU (東北)
Aomori, Iwate, Miyagi, Akita, Yamagata, Fukushima
Tỉnh Miyagi
Dân số 2.3 triệu, mật độ 320 người/km2
Thành phố Sendai
Dân số 1.1 triệu, mật độ 1,380 ngàn người/km2

Trường Nhật ngữ quốc tế Sendai. Ảnh: Trường.

Thông tin cơ bản về trường Nhật ngữ quốc tế Sendai
TÊN TRƯỜNG
SENDAI INTERNATIONAL SCHOOL OF JAPANESE
Tiếng Nhật
仙台国際日本語学校 (Sendai Kokusai Nihongo Gakkou)
Địa điểm
SENDAI, MIYAGI
Địa chỉ
1-3-1 Kakyoin, Aoba-ku, Sendai, Miyagi 980-0013
Thành lập
1992
Số học sinh tối đa
360
Trang web
http://www.sjls.jp/
Chi phí năm đầu
680,000 JPY (136 triệu đồng, tỷ giá 05/2016)
Học phí năm 2
620,000 JPY
Kỳ tuyển sinh
Tháng 4, tháng 10 >>Lịch làm hồ sơ
Ký túc xá
24,000 yen/tháng
Việc làm thêm
Thành phố Sendai với hơn 1 triệu dân dễ xin việc làm thêm.
Đặc điểm nổi bật
Trường cùng tòa nhà với trường chuyên môn điện tử Tohoku và bạn có thể học lên với ưu đãi giảm phí nhập học.
Ảnh trường
Xem ảnh trường (Facebook page)
Học lên cao
Ví dụ đại học Tohoku, trường semmon điện tử Tohoku (tham khảo các khoa bên dưới)

Thành phố Sendai. Ảnh: Sendai City.

Ga Sendai, ga trung tâm của thành phố Sendai.
Ảnh: alex-aroundtheworld.com

Chi tiết học phí trường (khóa 2 năm), đơn vị: yen
Năm
Xét tuyển
Nhập học
Học phí
Sách vở
Giáo dục
Tổng
Năm 1
20,000
60,000
540,000
30,000
50,000
700,000
Năm 2
-
-
540,000
30,000
50,000
620,000

Chế độ học bổng
Học bổng JASSO 30,000 yen/tháng x 12 tháng = 360,000 yen (1 năm)
Học bổng Châu Á LSH: 100,00 yen (cho 5 tháng)
Học bổng công ty Kyoritsu: 60,000 yen/tháng (1 năm)

Thời khóa biểu / Khóa học
Kỳ tháng 4: Thời gian học 1 năm hoặc 2 năm.
Kỳ tháng 10: Thời gian học 1 năm rưỡi.
Học từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày lễ của Nhật Bản và ngày nghỉ quy định của trường.
Lớp sáng
Lớp chiều
Tiết học
1. 9:00~9:45
2. 9:55~10:40
3.10:55~11:40
4.11:50~12:35
Tiết học
1.13:00~13:45
2.13:55~14:40
3.14:55~15:40
4.15:50~16:35

Nội dung học
Sơ cấp
Tổng 450 giờ
300 kanji, 1500 ~ 2000 từ vựng
Trung cấp
Tổng 800 giờ
Ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp
1,000 ~ 1,500 kanji
6,000 từ vựng
Cao cấp
Trên 400 giờ
Ngữ pháp cao cấp
2000 kanji
7,000 ~ 10,000 từ vựng
Lớp đặc biệt
Luyện thi kỳ thi du học Nhật Bản
Luyện thi năng lực Nhật ngữ

Ký túc xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Tiền nhà hàng tháng: 24,000 yen/tháng
Phí vào ở
(Chỉ đóng 1 lần)
Phí thiết bị chung
(1 năm)
Tiền nhà
(1 tháng)
Tổng 6 tháng đầu
20,000
35,000
24,000
200,000
Nhà 3 người 3 phòng (phòng Nhật 6 chiếu). Thiết bị: Điều hòa, giường. Sử dụng chung: Máy tính, ti vi, tủ lạnh, máy giặt.

Ký túc xá trường. Ảnh: Trường.

Các khoa tại trường chuyên môn điện tử Tohoku
Kinh doanh
Game
Ứng dụng smartphone
CG (Computer Graphic)
Thông tin (IT)
Âm nhạc
Mạng (network)
Âm thanh
Bảo mật IT
Video
Hệ thống nhúng (embeded system)
Thiết kế
Kỹ thuật điện
Kiến trúc
Web
CAD
DTP (Desktop Publishing)
Nội thất

Lịch trình đăng ký du học

Tham khảo thời điểm du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
Thời điểm du học
Thời gian học tiếng Nhật
Thời điểm làm hồ sơ
Kỳ tháng 4
Khoảng 1/4
2 năm / 1 năm
Trước 5 tháng
Kỳ tháng 7
Khoảng 1/7
1 năm 9 tháng
Trước 5 tháng
Kỳ tháng 10
Khoảng 1/10
1 năm 6 tháng
Trước 5 tháng
Kỳ tháng 1
Khoảng 1/1
1 năm 3 tháng
Trước 5 tháng
© Saromalang Overseas
URL: http://sea.saromalang.com/2016/05/sendai-kokusai.html

No comments:

Post a Comment