GIỚI THIỆU TRƯỜNG NHẬT NGỮ QUỐC TẾ SENDAI
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI SENDAI, MIYAGI
Giới thiệu chung về trường và vị trí
địa lý
Trường
Nhật ngữ quốc tế Sendai (Sendai International School of Japanese) là trường Nhật
ngữ nằm tại thành phố Sendai, tỉnh Miyagi thuộc vùng Tohoku ở đông bắc Nhật Bản.
Sendai là thủ phủ của tỉnh Miyagi và cũng là thành phố lớn nhất tại đây và nằm
ven bờ biển Thái Bình Dương. Tại thành phố Sendai có một đại học quốc lập nổi
tiếng nhất vùng Tohoku là đại học Tohoku, một cựu
đế quốc đại học của Nhật Bản.
Trường
chỉ cách ga Sendai, ga trung tâm của thành phố, 5 phút đi bộ nên thuận lợi cho
việc mua sắm, đi làm thêm và giao thông. Sendai là thành phố dễ sống không quá
đông đúc cũng không quá vắng vẻ và vật giá ở Sendai rẻ hơn các thành phố lớn.
Trường cùng hệ thống và tòa nhà với trường chuyên môn (senmon) điện tử Tohoku
nên bạn có thể tự do sử dụng thiết bị chung như phòng máy vi tính. Nếu học lên
tại trường senmon điện tử Tohoku, bạn sẽ được ưu đãi miễn giảm tiền nhập học.
Thông tin địa lý
Aomori,
Iwate, Miyagi, Akita, Yamagata, Fukushima
|
|
Tỉnh
Miyagi
|
Dân số 2.3 triệu, mật độ 320
người/km2
|
Thành
phố Sendai
|
Dân số 1.1 triệu, mật độ
1,380 ngàn người/km2
|
>>Tìm hiểu thông tin và đăng ký du
học Nhật Bản
Trường
Nhật ngữ quốc tế Sendai. Ảnh: Trường.
Thông tin cơ bản về trường Nhật ngữ quốc
tế Sendai
TÊN TRƯỜNG
|
SENDAI INTERNATIONAL SCHOOL OF JAPANESE
|
Tiếng Nhật
|
仙台国際日本語学校 (Sendai Kokusai
Nihongo Gakkou)
|
Địa điểm
|
SENDAI, MIYAGI
|
Địa chỉ
|
1-3-1 Kakyoin, Aoba-ku, Sendai, Miyagi 980-0013
|
Thành lập
|
1992
|
Số học sinh tối đa
|
360
|
Trang web
|
http://www.sjls.jp/
|
Chi phí năm đầu
|
680,000 JPY (136 triệu đồng, tỷ giá 05/2016)
|
Học phí năm 2
|
620,000 JPY
|
Kỳ tuyển sinh
|
Tháng 4, tháng 10 >>Lịch làm hồ sơ
|
Ký túc xá
|
24,000 yen/tháng
|
Việc làm thêm
|
Thành phố Sendai với hơn 1 triệu dân dễ xin việc làm thêm.
|
Đặc điểm nổi bật
|
Trường cùng tòa nhà với trường chuyên môn điện tử Tohoku và bạn
có thể học lên với ưu đãi giảm phí nhập học.
|
Ảnh trường
|
Xem ảnh trường (Facebook page)
|
Học lên cao
|
Thành
phố Sendai. Ảnh: Sendai City.
Ga
Sendai, ga trung tâm của thành phố Sendai.
Ảnh:
alex-aroundtheworld.com
Chi tiết học phí trường (khóa 2
năm), đơn vị: yen
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Sách
vở
|
Giáo
dục
|
Tổng
|
Năm 1
|
20,000
|
60,000
|
540,000
|
30,000
|
50,000
|
700,000
|
Năm 2
|
-
|
-
|
540,000
|
30,000
|
50,000
|
620,000
|
Chế độ học bổng
Học
bổng JASSO 30,000 yen/tháng x 12 tháng = 360,000 yen (1 năm)
Học
bổng Châu Á LSH: 100,00 yen (cho 5 tháng)
Học
bổng công ty Kyoritsu: 60,000 yen/tháng (1 năm)
Thời khóa biểu / Khóa học
Kỳ
tháng 4: Thời gian học 1 năm hoặc 2 năm.
Kỳ
tháng 10: Thời gian học 1 năm rưỡi.
Học
từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày lễ của Nhật Bản
và ngày nghỉ quy định của trường.
Lớp
sáng
|
Lớp
chiều
|
||
Tiết học
|
1. 9:00~9:45
2. 9:55~10:40
3.10:55~11:40
4.11:50~12:35
|
Tiết học
|
1.13:00~13:45
2.13:55~14:40
3.14:55~15:40
4.15:50~16:35
|
Nội dung học
Sơ cấp
|
Tổng 450 giờ
|
300 kanji, 1500
~ 2000 từ vựng
|
Trung cấp
|
Tổng 800 giờ
|
Ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp
1,000 ~ 1,500 kanji
6,000 từ vựng
|
Cao cấp
|
Trên 400 giờ
|
Ngữ pháp cao cấp
2000 kanji
7,000 ~ 10,000 từ vựng
|
Lớp đặc biệt
|
Luyện thi kỳ thi du học Nhật Bản
Luyện thi năng lực Nhật ngữ
|
Ký túc xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Tiền
nhà hàng tháng: 24,000 yen/tháng
Phí
vào ở
(Chỉ
đóng 1 lần)
|
Phí
thiết bị chung
(1 năm)
|
Tiền
nhà
(1 tháng)
|
Tổng
6 tháng đầu
|
20,000
|
35,000
|
24,000
|
200,000
|
Nhà
3 người 3 phòng (phòng Nhật 6 chiếu). Thiết bị: Điều hòa, giường. Sử dụng chung:
Máy tính, ti vi, tủ lạnh, máy giặt.
Ký
túc xá trường. Ảnh: Trường.
Các khoa tại trường chuyên môn điện tử
Tohoku
Kinh doanh
|
Game
|
Ứng dụng smartphone
|
CG (Computer Graphic)
|
Thông tin (IT)
|
Âm nhạc
|
Mạng (network)
|
Âm thanh
|
Bảo mật IT
|
Video
|
Hệ thống nhúng (embeded system)
|
Thiết kế
|
Kỹ thuật điện
|
Kiến trúc
|
Web
|
CAD
|
DTP (Desktop Publishing)
|
Nội thất
|
Lịch trình đăng ký du
học
Tham khảo thời điểm
du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/05/sendai-kokusai.html
No comments:
Post a Comment