GIỚI THIỆU TRƯỜNG NHẬT NGỮ ARC ACADEMY
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI TOKYO,
OSAKA, KYOTO
Giới thiệu chung về trường và vị trí
địa lý
ARC
ACADEMY là trường Nhật ngữ được thành lập vào năm 1986. Trường không chỉ giảng
dạy tiếng Nhật mà còn có trường đào tạo giáo viên dạy tiếng Nhật. Trường có nhiều
phân hiệu tại Tokyo (Bunkyo và Shinjuku), Osaka và Kyoto. Hiện có khoảng 1000
du học sinh từ khoảng 50 quốc gia đang theo học tại trường. Kể tử năm 2012, trường
được giao trọng trách giảng dạy tiếng Nhật cho các ứng viên hộ lý, y tá theo
chương trình hợp tác EPA giữa Việt Nam và Nhật Bản.
Các
bạn có thể yên tâm học tập tại ARC ACADEMY, hơn nữa còn có thể giao lưu với học
sinh tới từ nhiều quốc gia khác. Ví dụ tại phân hiệu Iidabashi (Tokyo) có học
sinh từ 31 nước như Trung Quốc, Việt Nam, Tây Ban Nha, Nga, Đài Loan, Mỹ, Pháp,
v.v…
Một
phân hiệu trường ARC ACADEMY. Ảnh: FB trường.
Thông tin cơ bản về trường Nhật ngữ ARC
ACADEMY
TÊN TRƯỜNG
|
ARC ACADEMY Japanese Language School
|
TIẾNG NHẬT
|
アークアカデミー日本語学校
|
ĐỊA ĐIỂM - VÙNG
|
TOKYO (Shibuya School, Shinjuku School), OSAKA, KYOTO
|
ĐỊA CHỈ
|
ARC Academy, 2-14-17-3F Shibuya, Shibuya-ku, Tokyo, Japan
150-0002
|
THÀNH LẬP
|
1986
|
SỐ HỌC SINH
|
1,000
|
PHÂN HIỆU: 4
(max. học sinh tối đa) |
Shibuya School (TOKYO, 1992, max. 428): Từ 10/2015 chuyển tới
Iidabashi (quận Bunkyo)
Shinjuku School (TOKYO, 2001, max. 240) Osaka School (OSAKA, 2004, max. 225) ARC Academy Kyoto (KYOTO, 2004, max. 150) |
HOMEPAGE
|
Trường Nhật ngữ http://jp.arc-academy.net/
Trường đào tạo giáo viên http://www.arc.ac.jp/ |
CHI PHÍ NĂM ĐẦU (2016)
|
820,000 JPY (152 triệu đồng, tỷ giá: 1 yen = 185 đ)
|
HỌC PHÍ NĂM 2
|
720,000 JPY
|
KÝ TÚC XÁ
|
23,000 or 28,000 JPY/tháng (phòng 4 người)
Tổng 3 tháng: 141,000 yen (26,085,000 VND) or 126,000 yen (23,310,000 VND) (tỷ giá 1 yen = 185 VND) |
VIỆC LÀM THÊM
|
Trường giới thiệu việc làm thêm tùy năng lực tiếng Nhật, lương
900 ~ 1,000 yen/giờ. Số giờ được phép làm thêm tối đa: 28 giờ/tuần. (Kỳ nghỉ
dài: 40 tiếng/tuần)
|
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
|
ARC ACADEMY là trường Nhật ngữ lớn và uy tín với nhiều phân hiệu
tại Tokyo (Shibuya, Shinjuku), Yokohama, Osaka và Kyoto. Học phí của trường
cao tương xứng với chất lượng giáo dục và cơ sở vật chất nên các bạn có thể
yên tâm học tập nếu du học tại đây. Trường có hệ thống giới thiệu việc làm
thêm riêng của trường cho học sinh theo học tại trường.
Thông tin việc làm thêm: http://shigoto.arc.ac.jp
|
ẢNH TRƯỜNG VÀ LÂN CẬN
|
|
ĐẠI HỌC DANH TIẾNG NÀO?
|
Đại học Hitotsubashi, Đại học Chiba, Đại học quốc lập Yokohama,
Đại học Osaka, Đại học Kyoto, Đại học Waseda, Đại học Meiji, ...
|
Lễ
nhập học. Ảnh: Page trường.
Lớp
|
Tiếng
Nhật
|
Học
lên cao học
|
Tiếng
Nhật thương mại
|
Khai giảng
|
Tháng 4,
7, 10, 1
|
Tháng 7
|
Tháng 4,
7, 10, 1
|
Thời gian
|
1 năm (2
năm)
|
9 tháng
|
1 năm
|
Phí xét tuyển
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
Phí nhập học
|
70,000
|
70,000
|
70,000
|
Học phí (1
năm)
|
720,000
|
570,000 (9
tháng)
|
720,000
|
Tổng cộng
|
820,000
|
670,000
|
820,000
|
Thời khóa biểu / Khóa học
Học
từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày
lễ của Nhật Bản và ngày nghỉ quy định
của trường.
Lớp
sáng: Trung cấp / Cao cấp
Lớp
chiều: Nhập môn / Sơ cấp
Trình
độ
|
Lớp
sáng
|
Lớp
chiều
|
Tiết
1
|
9:15 ~
10:00
|
12:30 ~
14:15
|
Tiết
2
|
10:00 ~
10:45
|
14:15 ~
15:00
|
Tiết
3
|
11:00 ~
11:45
|
15:15 ~
16:00
|
Tiết
5
|
11:45 ~
12:30
|
16:00 ~
16:45
|
Mục tiêu học tập (1 kỳ
= 3 tháng)
Kỳ
1
|
Kỳ
2
|
Kỳ
3
|
Kỳ
4
|
Kỳ
5
|
Kỳ
6
|
Kỳ
7
|
Kỳ
8
|
Kỳ
9
|
Kỳ
10
|
Nhập
môn
|
Sơ cấp
|
Trung cấp
|
Cao cấp
|
Trên cao cấp
|
|||||
Hội
thoại hàng ngày
|
Trình độ học
trường semmon
|
Trình độ học
lên đại học
|
|||||||
N5
|
N4
|
N3
|
N2
|
N1
|
Lớp đặc biệt
luyện thi lên đại học
Dành
cho học sinh muốn học lên đại học công lập hay tư lập nổi tiếng của Nhật Bản.
Thành tích: Đậu đại học quốc lập Yokohama, đại học Chiba, đại học Waseda, đại học
Keio, v.v…
>>Chi tiết
>>Chi tiết
Lớp đặc biệt
luyện thi lên cao học
Dành
cho các bạn đã tốt nghiệp đại học để luyện thi lên cao học: Cách chọn trường
cao học, giáo sư hướng dẫn, cách lập bản kế hoạch nghiên cứu, cách trả lời phỏng
vấn và làm bài tiểu luận, v.v… Thành tích: Cao học đại học Tokyo, cao học đại học
Kyoto, cao học đại học Kobe, cao học đại học thành phố Osaka, v.v…
Lớp học tiếng
Nhật thương mại
Dành
cho các bạn muốn làm việc tại Nhật Bản hoặc các công ty Nhật Bản tại nước
ngoài. Tại lớp bạn học các kỹ năng như tiếng Nhật thương mại, cung cách ứng xử
trong công việc, kinh doanh, cách sử dụng máy tính, v.v… Phòng hỗ trợ việc làm
của trường sẽ giới thiệu các chương trình thực tập tại công ty cho học sinh.
Tập
làm văn của lưu học sinh phân hiệu Shibuya. Ảnh: Trường.
Ký túc xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Tiền
nhà hàng tháng: 24,000 yen/tháng
Vào
ở*
|
Tiền
phòng 3 tháng
|
Điện,
nước 3 tháng
|
Vệ
sinh
|
Thiết
bị
|
Đưa
đón
|
Tổng
3 tháng
|
35,000
|
72,000
|
18,000
|
5,400
|
5,400
|
5,200
|
141,000
|
*Kèm
bảo hiểm hỏa hoạn.
Thời
gian đi học tới phân hiệu Iidabashi (TOKYO): 15 phút
Thời
gian đi học tới phân hiệu Osaka (OSAKA): 20 phút
Hệ thống riêng giới
thiệu việc làm thêm
Trường
có hệ thống giới thiệu việc làm thêm riêng đã được đăng ký mã số quốc gia [13-ュ-301084].
Bạn có thể yên tâm sẽ được giới thiệu việc làm thêm phù hợp với trình độ tiếng
Nhật của bạn (cần có khả năng giao tiếp bằng tiếng Nhật). Lương một giờ 90y ~
1,000 yen.
Trang
web giới thiệu việc làm thêm: http://shigoto.arc.ac.jp/
Trình
độ tiếng Nhật sơ cấp: Dọn dẹp, trung tâm vận chuyển hàng hóa, cửa hàng đồ ăn Việt
Nam, v.v…
Trình
độ tiếng Nhật trung cấp trở lên: Nhà hàng, cửa hàng tiện lợi, siêu thị, công việc
văn phòng, v.v…
Bảo hiểm du học sinh
Ngoài
bảo hiểm sức khỏe quốc dân bắt buộc (học sinh tự chi trả phí bảo hiểm) thì nhà
trường còn đăng ký bảo hiểm du học sinh cho học sinh của trường (trường chi trả
phí bảo hiểm).
Bảo
hiểm sức khỏe quốc dân: Bảo hiểm trả 70%, bảo hiểm trả 30%.
Bảo
hiểm du học sinh: Chi trả nốt 30% còn lại.
Do
đó, bạn được chi trả 100% viện phí với điều kiện khoản chi trả bảo hiểm du học
sinh phải trên 3,000 yen/bệnh.
Lịch trình đăng ký du
học
Tham khảo thời điểm
du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/04/arc-academy.html
No comments:
Post a Comment