Lớp đặc biệt luyện
thi đại học tại ARC ACADEMY (TOKYO)
Lớp đặc biệt luyện thi đại học là lớp có mục đích nhắm tới
việc học lên các trường đại học khó và nổi tiếng như đại học quốc lập, công lập,
Waseda, Keio, Sophia, nhóm GMARCH (Gakushuin, Meiji, Aoyama Gakuin, Rikyo,
Chuo, Hosei). Lớp bồi dưỡng năng lực tiếng Nhật cần thiết cho việc đi thi thông
qua “Luyện thi EJU”, “Luyện đề thi đại học các năm trước đây”, “Luyện thi phỏng
vấn” vv.Ngoài ra, thông qua “Hội thoại campus”, “Viết báo cáo”, “Cách nghe giảng
đại học”, lớp bồi dưỡng kỹ năng và năng lực tư duy cần thiết để theo học đại học.
>>Thông tin và học phí
Arc Academy (Tokyo, Osaka, Kyoto)
ĐẶC
TRƯNG CỦA LỚP ĐẶC BIỆT THI ĐẠI HỌC ARC ACADEMY
|
|
Đặc
trưng 1
|
Chương trình học độc đáo hướng tới thi đậu đại học
khó của Nhật Bản
|
Đặc
trưng 2
|
Đào tạo kỹ năng cần thiết để theo học đại học
|
Đặc
trưng 3
|
Hỗ trợ học hán tự N1 tại giờ học tập tự chủ
|
Đặc
trưng 4
|
Thời gian học tập cá nhân thì thực hiện luyện thi đại học tương ứng mục
tiêu và tình hình mỗi người
|
Đặc
trưng 5
|
Hỗ trợ học lên cao bằng tư vấn riêng biệt
|
Đặc
trưng 6
|
Môi trường học tập các bạn cùng lớp có cùng mục tiêu cao
|
Thành tích học lên đại học 2016: Tokyo
Metropolitan University, Waseda, Keio, Sophia, Aoyama Gakuin, Rikkyo, Meiji,
Hosei, Gakushuin, Nihon University, Toyo University, Komazawa, Kansai
University, Doshisha vv
首都大学東京、早稲田大学、慶応義塾大学、上智大学、青山学院大学、立教大学、明治大学、法政大学、学習院大学、日本大学、東海大学、東洋大学、駒澤大学、関西大学、同志社大学 等
Giờ thảo luận. Hình ảnh: Arc Academy.
Thông tin lớp học & tuyển sinh
Hiệu xá: Tokyo
Thời gian nhập học: Tháng 4 (tháng 7 cũng xem xét)
Thời gian học: 1 năm
Thời gian lớp học: Thứ Hai ~ Sáu 9:15~12:30 hoặc 13:00~17:30
Điều kiện đăng ký: EJU môn tiếng Nhật 250 điểm trở lên or có
JLPT N2 or trình độ tương đương (bài test đầu vào)
Thi tuyển: Thi viết tiếng Nhật (nếu không có EJU 250 hoặc
N2) + Thi viết luận (400 chữ) + Phỏng vấn
Số học sinh tối đa: 20 người
Nội dung và lịch trình học tập (1 năm)
Học kỳ
|
Nội dung chính
|
Lịch thi
|
Kỳ tháng 4
Tháng 4~6
|
- Luyện thi EJU lần 1
- Bồi dưỡng tiếng Nhật cơ bản để thi đại học
- Tìm kiếm ngành phù hợp bản thân
- Tìm và chọn trường
|
Tháng 6: Thi EJU lần 1
Open campus bắt đầu
(tham quan đại học)
Tháng 7: Thi JLPT lần
1
Tháng 8: Bắt đầu nộp hồ
sơ đại học tư lập
Tháng 10: Thi đại học
tư lập
Tháng 11: Thi EJU lần
2
Tháng 12: Thi JLPT lần
2
Bắt đầu nộp hồ sơ đại học quốc lập, công lập
Tháng 2: Thi đại học
quốc lập, công lập
|
Kỳ tháng 7
Tháng 7~9
|
- Nâng cao năng lực tiếng Nhật cho thi đại học
- Tiểu luận (căn bản)
- Cách viết lý do nộp đơn đại học
|
|
Kỳ tháng 10
Tháng 10~12
|
- Luyện thi EJU lần 2
- Luyện thi JLPT
- Viết lý do nộp đơn và luyện phỏng vấn
|
|
Kỳ tháng 1
Tháng 1~3
|
- Hoàn thiện kỹ năng thi đại học
- Viết lý do nộp đơn và luyện phỏng vấn
- Thực hành trước việc học tại đại học
- Tập viết báo cáo tại đại học
|
Thời khóa biểu ví dụ
Tiết
|
Time
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
0
|
8:45~9:15
|
Học tập tự giác: Hán tự
N1
|
||||
1
|
9:15~10:45
|
Phát âm
|
||||
2
|
Tiếng Nhật EJU
|
Luyện đề thi cũ
|
Tiếng Nhật EJU
|
Tư duy logic
|
Tiếng Nhật EJU
|
|
Luyện phỏng vấn
|
Chiến lược đọc hiểu
|
|||||
3
|
11:00~12:30
|
Đọc hiểu
(Đọc kỹ)
|
Đọc hiểu
(Đọc kỹ)
|
Tìm hiểu xã hội Nhật Bản
(môn tổng hợp cơ bản)
|
Tiểu luận
|
|
4
|
||||||
5
|
12:30~13:15
|
Học tập riêng biệt
|
Đăng ký tư vấn du học tại trường Nhật ngữ Arc Academy: Email
tới i@saromalang.com hoặc điền form đăng ký tư vấn du học.
Tham khảo: Bộ sách học
từ vựng tiếng Nhật của Arc Academy
Lộ
trình học
|
Số
từ vựng tiếng Nhật
|
Hết sách N5
|
1,000
|
Hết sách N4
|
2,500
|
Hết sách N3
|
4,500
|
Hết sách N2
|
7,000
|
Hết sách N1
|
10,000
|
No comments:
Post a Comment