Danh sách này là danh sách không đầy đủ các học bổng mà lưu học sinh có thể ứng tuyển khi đang du học tại Nhật. Danh sách này không bao gồm học bổng của mỗi trường, học bổng địa phương (tỉnh, thành phố). Hãy tham khảo Các dạng học bổng tại Nhật.
>>Chính sách thông tin học bổng tại Saromalang
Ghi chú: Việt Nam = Xin từ VN; Nhật (Nhật ngữ) = Xin tại trường Nhật ngữ; Sen = Trường senmon (trường dạy nghề chuyên môn 1 - 3 năm thường 2 năm); Đại = Trường đại học (gồm cả cao đẳng 3 năm); Cao = Trường cao học; Đại 1 = Đại học năm 1; Thạc 1 = Thạc sỹ năm 1, Tiến 2 = Tiến sỹ năm 2, v.v.
Học bổng đại học tư lập, học bổng học nghề, trường Nhật ngữ, ...
>>Danh sách học bổng đại học, cao học, học nghề senmon, trường Nhật ngữ
>>Danh sách học bổng tư nhân Nhật Bản cho lưu học sinh Á châu
>>Danh sách học bổng tư nhân du học Nhật Bản có thể xin từ Viêt Nam
>>Tổng hợp cách xin học bổng du học Nhật Bản từ VN
Danh sách học bổng quốc phí, học bổng tư nhân, học bổng phát báo, ... cho du học sinh tại Nhật
Tên học bổng | Số tiền/tháng (thời gian) | Xin khi nào |
Học bổng MEXT | Khoảng 140,000 (tốt nghiệp) | Việt Nam |
Học bổng Lawson | 130,000 (1 năm) | Việt Nam |
Học bổng phát báo (Asahi) | Học phí + Lương baito (tốt nghiệp) | Việt Nam |
Học bổng điều dưỡng (vừa học vừa làm điều dưỡng) | Khoảng 100,000 ~ 140,000/tháng | Việt Nam |
Học bổng khuyến học JASSO | 30,000 / 48,000 / (cao học: 65,000) (1 năm) | Nhật, Đại, Cao |
Học bổng Maintenance Kyoritsu | 60,000 (1 năm) | Nhật, Sen, Đại |
Học bổng Maintenance KyoritsuHọc bổng giao lưu quốc tế Kyoritsu | 100,000 (2 năm) | Sen, Đại, Cao |
Học bổng LSH Asia | 20,000 (5 tháng) | Sen |
Học bổng Rokko | 50,000 (1 năm) | Hyogo |
Học bổng Mizuho | 120,000 (2 năm) | Đại học 1, 2 / Cao học |
Học bổng Sagawa | 100,000 (2 năm) | Đại 3, Thạc 1, Tiến 2 |
Học bổng chứng khoán Nhật Bản | 45000 | Đại học |
Học bổng hợp tác quốc tế ngân hàng Sumitomo Mitsui | 150,000 yen | Đại học |
Học bổng ngân hàng Mitsubishi | 70,000 yen | Đại học |
Học bổng AEON | 100,000 yen + học phí | Đại học |
Học bổng JEES (tổ chức hỗ trợ giáo dục quốc tế Japan) | 50,000 yen | Đại học |
Takano‒Gakujyutsu Shinko‒Zaidan Foundation | 40,000 (1 năm) | Đại học |
Jissenn Women's Educational Institute Almunae Group (cho nữ sinh) | 40,000 (1 năm) | Đại học |
Tobemaki Scholarship Foundation (năm 3 trở lên) | 50,000 (1 năm) | Đại học |
Học bổng quốc tế Kobayashi (năm 3 trở lên) | 150000 | Đại học |
MHI Global Scholarship | 80,000 (2 năm) | Đại học |
The Trade Promotion Foundation | 100,000 (2 năm) | Đại học |
Tatsunoko Foundation (năm 2 trở lên) | 100,000 (2 năm) | Đại học |
Kawaguchi Shizu Memorial Scholarship | 60,000 (1 năm) | Đại học |
Bridge Asia Foundation (năm 3 trở lên) | 80,000 (1 năm) | Đại học |
Sato Yo International Scholarship Foundation | 120,000 (2 năm) | Đại học |
St.Timothy's Church Scholarship | 150,000 (1 năm) | Đại học |
Kyoritsu International Foundation (năm 1 ~ 3) | 100,000 (1 năm) / 60,000 (2 năm) | Đại học |
Tsuji International Scholarship Foundation | 150,000 (2 năm) | Đại học |
Yonex Sports Foundation | 50,000 (1 năm) | Đại học |
Hasegawa International Scolarship Foundation (năm 2 trở lên) | 80,000 (2 năm) | Đại học |
Seiho Scholarship Program (năm 3) | 100,000 (2 năm) | Đại học |
KAWASHIMA SHOJI Memorial Scholarship Fund (năm 3, 4) | 100,000 (~2 năm) | Đại học |
Heiwa Nakajima Foundation | 100,000 (1 năm) | Đại học |
Rotary Yoneyama Memorial Foundation | 100,000 (5 ~ 24 tháng) | Đại học |
Nitori International Scholarship Foundation (năm 3, 4) | 110,000 (2 năm) | Đại học |
Takase Scholarship Foundation (chương trình bằng tiếng Anh) | 100,000 (1 năm) | Đại học |
The Moritani Scholarship Foundation | 100000 | Đại học |
Sojitz Foundation (năm 3, 4) | 70,000 (~2 năm) | Đại học |
(C) Saromalang
Ad ơi, sen là gì ạ
ReplyDeleteTrường nghề chuyên môn đó, S đã ghi chú thêm trong bài
DeleteĐk để apply học bổng kyoritsu maintenance khi ở VN là gì vậy ad
ReplyDeleteMỗi năm mỗi khác nên thật sự là phải vào trang học bổng mới biết được!
Delete