>>Danh sách học bổng quốc phí tư nhân cho du học sinh tại Nhật Bản
>>Các dạng học bổng du học Nhật Bản
>>Chính sách thông tin học bổng Saromalang
Dành cho các bạn Việt Nam muốn du học Nhật Bản và có nguyện vọng xin được các loại học bổng của trường học Nhật Bản. Để biết cách đăng ký học bổng và có chiến lược du học tốt hãy tìm hiểu thông tin du học tự túc Nhật Bản và đăng ký tư vấn du học tại Saromalang.
Danh sách học bổng trường
Học bổng trường | Mức học bổng | Thể loại |
Đại học nữ sinh Jumonji (Saitama) | 40% học phí | Đại học tư |
Đại học Reitaku (Chiba) | 100,000 yen/năm (dự bị) 210,000 yen/năm (đại học) | Đại học tư |
Đại học APU (Châu Á - Thái Bình Dương) (Oita) | 30%, 50%, 65%, 80%, 100% học phí | Đại học tư |
Đại học Kansai bậc đại học (Osaka) | 180,000 yen/người/năm 30% học phí | Đại học tư |
Đại học Kansai bậc cao học (Osaka) | 500,000 yen/năm 250,000 yen/năm | Đại học tư |
Đại học Ritsumeikan (Kyoto, Osaka, Hyogo) | 100%, 50%, 20% học phí (400 suất) | Đại học tư |
Học bổng học nghề kế toán | 480,000 yen/năm | Trường senmon |
Học bổng học nghề khách sạn, du lịch | 40% học phí | Trường senmon |
Học bổng học nghề đám cưới cô dâu | 40% học phí | Trường senmon |
Học bổng nghề chăm sóc thú cưng | (Liên hệ) | Senmon Gakkou |
Học phí nghề quản trị kinh doanh (du học sinh) | Học phí ưu đãi: 675,000 yen | Senmon Gakkou |
Học bổng nghề gia công chế tác trang sức đá quý | 300,000/năm 1, 400,000 yen/năm | Senmon Gakkou |
Trường Nhật ngữ MCA (Tokyo) | JLPT N2, N3: 50,000 yên Bằng JLPT N4: 40,000 yên Bằng JLPT N5: 30,000 yên | Trường Nhật ngữ |
Trường Nhật ngữ MERIC (Osaka) | Học bổng đặc biệt 150,000 yên | Trường Nhật ngữ |
Trường Nhật ngữ Asuka Gakuin (Yokohama) | Học bổng Asuka 120,000 yen/6 tháng | Trường Nhật ngữ |
Trường Nhật ngữ Asuka (Oita) | Học bổng trường 50,000 yen/năm Có N1: 100,000 yen, N2:50,000 yen, N3: 30,000 yen, N4: 10,000 yen | Trường Nhật ngữ |
No comments:
Post a Comment