GIỚI THIỆU TRƯỜNG NHẬT
NGỮ HỌC VIỆN QUỐC TẾ J
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI THÀNH PHỐ OSAKA
Học bổng
trường J Kokusai Gakuin (Học viện quốc tế J)
Học bổng lúc nhập học
Cấp
A: Giảm 50% học phí (học lên đại học danh tiếng, tiếng Nhật N1, TOEFL 70 trở lên…)
Cấp
B: Giảm 30% học phí (như trên, J N2 trở lên)
Cấp
C: Miễn tiền nhập học (học lên đại học danh tiếng HOẶC J N3 trở lên, TOEFL 70 trở
lên…)
Học
bổng JASSO: 30,000 yên x 12 tháng = 360,000 yen.
Học
bổng 国際通信社 (Kokusai tsuushinsha): 10,000
~ 30,000 x 6 tháng
Học
bổng cấp 1: 1,000,000 yen/2 năm, 500,000 yen/1 năm (N1 170 điểm trở lên, EJU 380
điểm trở lên, tỷ lệ đi học 100%)
Học
bổng cấp 2: Một nửa cấp 1 (N1 160, EJU 350, đi học 100%)
Học
bổng cấp 3: 1/3 cấp 1 (N1 150, EJU 330, đi học 100%)
Học
bổng N1: 50,000 yen / N1 150 điểm trở lên, đi học 95% trở lên, 10 suất
Học
bổng EJU: 50,000 yen / EJU 330 điểm trở lên, đi học 95% trở lên, 10 suất
Giới
thiệu chung về trường và vị trí địa lý
Học
viện quốc tế J là trường Nhật ngữ tại quận Nishi (quận Tây), thành phố Osaka, nằm
cách ga Honmachi chỉ 2 phút đi bộ.
Trường
bắt đầu dạy tiếng Nhật từ năm 2004 và số lượng học sinh tối đa của trường là
480 người.
Tên
tiếng Nhật của trường là J国際学院
[J Quốc tế học viện], tức là học viện quốc tế J.
Vùng KANSAI (関西)
|
Mie,
Shiga, Kyōto, Ōsaka, Hyōgo, Nara, Wakayama
|
Đạo
Osaka
|
Dân số 8.8 triệu người, mật
độ 6,460 người/km2
|
Thành
phố Osaka
|
Dân số 2.7 ngàn người, mật
độ 12,000 người/km2
|
Học
viện quốc tế J và vị trí. Ảnh: Trường.
TÊN TRƯỜNG
|
JAPANESE COMMUNICATION
INTERNATIONAL SCHOOL
|
Tiếng Nhật
|
J国際学院 (Jee Kokusai Gakuin)
|
Địa điểm
|
Osaka City, OSAKA
|
Địa chỉ
|
1-1-3 Itachibori, Nishi-ku,
Osaka-shi, Osaka 550-0012
|
Năm bắt đầu tiếng Nhật
|
2004
|
Số học sinh tối đa
|
480
|
Trang web
|
http://jcom-ies.co.jp/
|
Kỳ tuyển sinh
|
|
Việc làm thêm
|
|
Đặc điểm nổi bật
|
Trường nằm ở trung tâm
Osaka, cơ sở vật chất mới, đẹp. Nhiều bạn đậu N1, N2, N3.
|
Ảnh trường
|
|
Học lên cao
|
Chi tiết học phí trường (khóa 2
năm), đơn vị: yen
Phí xét tuyển: 30,900 yen.
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Khác
|
Tổng
|
Năm 1
|
30,900
|
51,500
|
659,200
|
10,300
|
751,900
|
Năm 2
|
-
|
-
|
659,200
|
10,300
|
669,500
|
*Sách
vở: Thực phí.
Thời khóa biểu / Khóa học
Học
từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày
lễ của Nhật Bản và ngày nghỉ quy định
của trường. Có thể tham khảo trên web trường.
Các
lớp: Lớp sơ cấp / Lớp trung cấp / Lớp cao cấp / Lớp thường (一般,
cao cấp ~ siêu cấp) / Lớp tiếng Nhật thương mại (business class) / Lớp đặc biệt
học lên cao (luyện EJU … để thi đại học) / Lớp cao học (luyện thi lên trường cao
học)
Ký túc xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Trường
sắp xếp ký túc xá cho lưu học sinh trong vòng 15 phút đi xe đạp tới trường.
Chi
phí tham khảo: Phòng 2 người 39,000 yen/người/tháng. Đầu vào: 50,000 yen (hợp đồng
tối thiểu 6 tháng, nếu 3 tháng: 30,000 yen).
Mansion
phòng 2 người: 30,000 yen/người/tháng.
Việc
làm thêm
Trường giới thiệu việc làm
thêm.
Lịch trình đăng ký du
học
Tham khảo thời điểm
du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/10/jkokusai.html
No comments:
Post a Comment