GIỚI THIỆU TRƯỜNG NHẬT NGỮ MIDREAM
CÁNH CỬA HỌC MỸ THUẬT TẠI NHẬT BẢN
SHINJUKU,
TOKYO
Giới thiệu
chung về trường và vị trí địa lý
Trường
Nhật ngữ Midream nằm tại quận Shinjuku, trung tâm hành chính đông đúc của thủ
đô Tokyo. Điểm đặc biệt của trường là có lớp học vẽ để thi vào các trường đại học
mỹ thuật tại Nhật Bản. Các bạn nào mong muốn học mỹ thuật tại Nhật Bản thì nên
học tiếng Nhật tại trường Midream (thời gian 1 ~ 2 năm) và trong thời gian đó
ôn luyện khả năng vẽ để thi môn năng khiếu tại các trường đại học mỹ thuật.
Trường
nằm cách ga Shin Ookubo tuyến JR chỉ 3 phút đi bộ.
Vùng KANTŌ (関東)
|
Ibaraki, Tochigi, Gunma, Saitama,
Chiba, Tōkyō, Kanagawa
|
Thủ đô Tokyo
|
Dân số 13.5 triệu, mật độ 6,170 người/km2
|
Quận Shinjuku
|
Dân số 338 ngàn người, mật độ 18,580 người/km2
|
Entrance. Ảnh: Trường.
Thông tin cơ bản về trường
Tên
trường
|
MIDREAM SCHOOL OF JAPANESE LANGUAGE
|
Tiếng
Nhật
|
ミッドリーム日本語学校
Middoriimu nihongo gakkou
|
Địa
điểm
|
Shinjuku, TOKYO
|
Địa
chỉ
|
2-7-11 Hyakunincho Shinjuku-ku Tokyo 169-0073 JAPAN
【本館】
東京都新宿区百人町2-7-11
TEL:03-3368-4931 / FAX:03-3368-4932
【2号館】
東京都新宿区百人町2-24-12
TEL:03-3366-3336 / FAX:03-3366-3335
メール:info@midream.ac.jp
|
Bắt
đầu tiếng Nhật
|
1985
|
Số
học sinh tối đa
|
480
|
Trang
web
|
http://midream.ac.jp
|
Kỳ
tuyển sinh
|
|
Việc
làm thêm
|
|
Đặc
điểm nổi bật
|
Trường có lớp học vẽ để thi lên đại học mỹ thuật
|
Ảnh
trường
|
|
Học
lên cao (đề xuất)
|
Các đại học mỹ thuật như đại học nghệ thuật
Tokyo (quốc lập), đại học mỹ thuật Tama (Tama Art University, Tokyo, tư lập).
- Đại học Mỹ thuật Tama
- Đại học Mỹ thuật và thiết kế Joshibi
- Đại học Bách khoa Tokyo
- Đại học Mỹ thuật Musashino
- Đại học Mỹ thuật Tokyo
- Đại học Mỹ thuật Osaka
|
Lớp học vẽ mỹ thuật. Ảnh: Trường.
Quang cảnh gần trường. Ảnh: Midream.
Chi tiết
học phí (khóa 2 năm), đơn vị: yen
Phí tuyển sinh (không hoàn lại): 20,000 yen
Khóa tiếng Nhật cho lưu học sinh
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Khác*
|
Tổng
|
Năm 1
|
20,000
|
56,000
|
600,000
|
80,000
|
756,000
|
Năm 2
|
-
|
-
|
600,000
|
80,000
|
680,000
|
*Trang thiết bị
Lớp học vẽ
Thời
gian
|
Học
phí
|
6 tháng
|
216,000
|
12 tháng
|
432,000
|
Thời
khóa biểu / Khóa học
Ngày học
|
Thứ 2 tới thứ
6. Nghỉ thứ 7, chủ nhật, các ngày lễ của Nhật Bản và ngày nghỉ quy định của trường (nghỉ hè, nghỉ
đông, nghỉ xuân).
|
|||
Kỳ nhập học
|
Tháng 4
|
Tháng 7
|
Tháng 10
|
Tháng 1
|
Thời gian
|
Lớp học tiếng
Nhật
(tiếng Nhật,
EJU, JLPT)
|
9:00 ~ 12:25 (4 tiết)
|
||
Lớp học mỹ
thuật
|
13:20 ~ 15:00 (2 tiết)
|
Ký túc
xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Trường
chuẩn bị nhiều loại phòng từ phòng riêng 1 người/phòng tới phòng 4 giường (4
người/phòng). Ký túc xá có thể đi tới trường trong khoảng 10 tới 30 phút. Phải
trả tiền tối thiểu 3 tháng.
Chi phí
|
Số
tiền
|
Vào nhà
|
30,000
|
Đón sân bay
|
10,000
|
Phòng 4 giường
|
90,000 (3
tháng)
|
Phòng 2 giường
|
120,000 (3
tháng)
|
Phòng đơn
|
240,000 (3
tháng)
|
TỔNG
|
120,000 ~
280,000 (3 tháng)
|
Việc làm thêm
Cần
xin giấy phép làm thêm và chú ý một số công việc bị cấm (ví dụ nghề tiếp khách,
cờ bạc, v.v...). Được làm tối đa 28 giờ/tuần.
Lịch
trình đăng ký du học
URL: http://sea.saromalang.com/2016/09/midream.html
Ga Shin-Ookubo.
No comments:
Post a Comment