ĐIỀU KIỆN DU HỌC NHẬT BẢN (PHIÊN BẢN SAROMALANG)
日本留学の条件 Nippon ryūgaku no jōken (Saromalangバージョン)>>Làm bài quiz kiểm tra điều kiện du học tự túc Nhật Bản
ĐIỀU KIỆN VỀ TIẾNG NHẬT | GHI CHÚ | CHECK |
---|---|---|
Đã học tối thiểu 150 giờ tiếng Nhật có chứng nhận | Cách lấy chứng nhận | ☐ |
Có bằng JLPT cấp độ N5 hoặc J.TEST cấp độ F hoặc tương đương trở lên | Các kỳ thi Nhật ngữ | ☐ |
Thời điểm: Vào tháng làm hồ sơ (trước thời điểm du học 4 - 5 tháng) | Thời điểm hồ sơ | ☐ |
❆ | ||
ĐIỀU KIỆN VỀ HỌC VẤN | GHI CHÚ | CHECK |
Đã tốt nghiệp cấp 3 và hoàn thành 12 năm học phổ thông | Điều kiện học vấn | ☐ |
Quá trình học tập, đi làm liên tục | Viết lý lịch (form trường) | ☐ |
❆ | ||
ĐIỀU KIỆN VỀ NGƯỜI BẢO LÃNH | GHI CHÚ | CHECK |
Phải có người bảo lãnh là người thân trong gia đình (cha/mẹ/anh/chị/...) cam kết chu cấp tài chính cho bạn (không thể tự bảo lãnh) | Ai có thể bảo lãnh? | ☐ |
Người bảo lãnh có sổ tiết kiệm số dư 450 triệu trở lên (càng cao càng tốt) | Giấy tờ ngân hàng | ☐ |
Người bảo lãnh có thu nhập tương ứng với cam kết chu cấp hàng tháng (thường 700 - 900 USD/tháng), tức là thu nhập 30 triệu/tháng trở lên (có mộc chứng nhận của công ty với người đi làm hoặc chứng nhận của phường, xã với người làm nông nghiệp hay buôn bán, tự kinh doanh) | Mẫu chứng nhận thu nhập | ☐ |
Người bảo lãnh ký giấy cam kết chu cấp cho bạn (form trường Nhật ngữ) | Cách điền form chu cấp | ☐ |
❆ | ||
ĐIỀU KIỆN VỀ BẢN THÂN | GHI CHÚ | CHECK |
Có ý chí và năng lực học tiếng Nhật | Số giờ học và bằng cấp | ☐ |
Có khả năng sắp xếp cuộc sống, tự lập khi du học và tuân thủ pháp luật, phép tắc ứng xử tại Nhật | Sắp xếp thời gian, ... | ☐ |
Có ý định học lên cao tại Nhật (học Nhật ngữ chỉ là bước đệm để học lên cao: Đại học, cao đẳng, trường nghề, ...) | Tham khảo: Học đại học tại Nhật | ☐ |
Trung thực, có ý chí tự lập, tự chịu trách nhiệm về bản thân | Giáo dục tốt | ☐ |
❆ | ||
ĐIỀU KIỆN VỀ TÀI CHÍNH DU HỌC | GHI CHÚ | CHECK |
Tài chính ban đầu cho 1 năm học phí và 3 hoặc 6 tháng tiền nhà: Tổng 150 - 180 triệu | Ví dụ chi phí du học | ☐ |
Số tiền làm hồ sơ, vé máy bay: Khoảng 20 triệu | Vé máy bay: Thực phí | ☐ |
Số tiền cần mang theo ban đầu: 20 - 40 triệu | Tiền ăn ban đầu, chăn mền, ... | ☐ |
Tổng số tiền ban đầu: 200 - 220 triệu (nếu bạn chỉ có 150 - 199 triệu: Liên hệ Saromalang để tìm trường chi phí hợp lý) | Gồm cả tiền mang theo | ☐ |
❆ | ||
ĐIỀU KIỆN VỀ TRƯỜNG NHẬT NGỮ | GHI CHÚ | CHECK |
Phải chọn trường Nhật ngữ bạn muốn du học (nên chọn 3 nguyện vọng xếp thứ tự) | Cách chọn trường du học | ☐ |
Tham gia phỏng vấn/thi tiếng Nhật của trường (một số trường phỏng vấn cả người bảo lãnh) | Các hình thức phỏng vấn | ☐ |
Hoàn thành hồ sơ trước ngày trường chỉ định, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của trường | Danh sách giấy tờ hồ sơ | ☐ |
❆ | ||
ĐIỀU KIỆN CỦA SAROMALANG | GHI CHÚ | CHECK |
Học vấn: Lớp 12 trên 7.0 hoặc tiếng Nhật từ N4 trở lên hoặc đã tốt nghiệp đại học | Học sinh mong muốn | ☐ |
Điền sơ yếu lý lịch (form Saromalang) và nộp bản scan bằng cấp, bảng điểm (đại học, cao đẳng, ...) và bằng, học bạ cấp 3 | Giấy tờ cần bản scan/copy | ☐ |
Đóng tiền đặt cọc hồ sơ trước khi hẹn phỏng vấn trường (sẽ trả lại 100% nếu không đậu phỏng vấn) trước thời hạn đóng tiền | Quy định về tiền cọc | ☐ |
Khi làm hồ sơ, cung cấp đầy đủ giấy tờ và giấy tờ bổ sung theo yêu cầu của trường Nhật ngữ | Danh sách giấy tờ hồ sơ | ☐ |
Nếu không đậu phỏng vấn: Xin phỏng vấn trường nguyện vọng 2 | Phải chọn 3 nguyện vọng từ đầu | ☐ |
Nếu trường đồng ý nhận hồ sơ mà hủy không làm tiếp | Sẽ mất phí hủy hồ sơ | ☐ |
Nếu không cung cấp đầy đủ giấy tờ dẫn tới không nộp được hồ sơ lên Cục Nyukan | Sẽ mất phí hủy hồ sơ | ☐ |
(C) Saromalang. Bảo lưu mọi quyền.
No comments:
Post a Comment