Nếu học tại Niigata, bạn nên học tại:
- Trường cao đẳng hàng không du lịch ngoại ngữ quốc tế (AIR) - Khoa tiếng Nhật
- Trường cao đẳng anime và manga Nhật Bản (JAM) - Khoa tiếng Nhật
- Trường cao đẳng làm bánh - nấu ăn quốc tế (FOOD) - Khoa tiếng Nhật
Tiếp theo là lịch chốt đăng ký. Trường tuyển sinh khá muộn (do lịch nộp lên cục Nyukan).
Kỳ tháng 4/2016: Hạn nộp hồ sơ 30/12/2015
Kỳ tháng 7/2017: Làm hồ sơ vào tháng 2, 3 năm 2016
Bạn nào nhanh tay thì vẫn đi du học kịp vào tháng 4/2016!
Đăng ký tư vấn du học Niigata? Tại đây
Bên ngoài tòa nhà NSG và trường JAM
Xem video giới thiệu về trường: Youtube hoặc từ homepage
THÔNG TIN TRƯỜNG
TÊN TRƯỜNG | KHOA NHẬT NGỮ TRƯỜNG AIR (HÀNG KHÔNG DU LỊCH NGOẠI NGỮ) |
TIẾNG NHẬT | COLLEGE OF FOREIGN LANGUAGES, TOURISM AND AIRLINE |
ĐỊA ĐIỂM - VÙNG | Thành phố Niigata (NIIGATA) |
ĐỊA CHỈ | 4F, NSG-Square, 7-935 Furumachi-Dori, Chuo-ku, Niigata City 951-8063 Japan |
THÀNH LẬP | 1990 |
SỐ HỌC SINH TỐI ĐA | 300 |
CHI PHÍ NĂM ĐẦU | 715,000 JPY |
HỌC PHÍ NĂM 2 | 630,000 JPY |
KÝ TÚC XÁ | Phòng 4 người: 16,000 JPY/tháng, điện nước ga: 5,000 JPY/người/tháng |
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT | Trường nằm ở trung tâm thành phố Niigata, thành phố lớn bậc nhất tại bờ biển Nhật Bản (phía tây Nhật Bản). Được mệnh danh là "thủ đô nước", Niigata nổi tiếng về cảng, phong cảnh biển và hải sản tươi sống. Do nằm ở phía bắc nên mùa đông lạnh và có nhiều tuyết rơi. Trường thuộc tập đoàn NSG Group với 1 trường cao học (Sáng Tạo Sự Nghiệp), 1 trường đại học (Y Tế Phúc Lợi) và 27 trường chuyên môn thuộc mọi lĩnh vực giúp bạn thực hiện ước mơ học nghề chuyên môn tại Nhật. Là học sinh của khoa Nhật ngữ trường hàng không, du lịch, ngoại ngữ quốc tế AIR, bạn sẽ được ưu đãi khi học lên tại tập đoàn NSG Group. |
ẢNH TRƯỜNG VÀ LÂN CẬN | Xem ảnh về trường / @Flickr Album |
ĐẠI HỌC DANH TIẾNG NÀO? | Đại học Niigata (quốc lập) |
Trường AIR và trường JAM ở gần ga Niigata, băng qua con sông!
Trường nằm gần biển và sông và ga Niigata (ga trung tâm):
THAM KHẢO THỜI ĐIỂM VÀ THỜI GIAN DU HỌC
THỜI ĐIỂM DU HỌC | THỜI GIAN HỌC TIẾNG NHẬT |
---|---|
Tháng 4 | 2 năm (hoặc 1 năm) |
Tháng 10 | 1 năm 6 tháng |
Tháng 7 | 1 năm 9 tháng |
Tháng 1 | 1 năm 3 tháng (các bạn khá giỏi) |
HỌC LÊN CAO Ở CÁC TRƯỜNG NSG GROUP: ƯU ĐÃI HỌC PHÍ!!
Chỉ dành cho các bạn học tại khoa tiếng Nhật của trường!
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TRONG TẬP ĐOÀN NSG GROUP
No. | LOẠI TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG | Ghi chú |
---|---|---|---|
GS | Trường Cao học | Trường Đại học Sáng tạo Sự nghiệp | ⇒Saromalang |
Univ | Trường Đại học | Trường Đại học Y tế Phúc lợi Niigata | ⇒Saromalang |
1 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Cao đẳng Hàng không Du lịch Ngoại ngữ Quốc tế | ⇒Saromalang |
2 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Cao đẳng Anime và Manga Nhật Bản | ⇒Saromalang |
3 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Làm đẹp Quốc tế | ⇒Saromalang |
4 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Thời trang Tổng hợp Quốc tế | ⇒Saromalang |
5 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Khách sạn, Dịch vụ Cưới hỏi Quốc tế | ⇒Saromalang |
6 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Thiết kế Niigata | ⇒Saromalang |
7 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Máy tính Niigata | ⇒Saromalang |
8 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Phúc lợi - Trẻ em quốc tế | ⇒Saromalang |
9 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Làm bánh - Nấu ăn Quốc tế | ⇒Saromalang |
10 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Kinh tế Niigata | ⇒Saromalang |
11 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Kinh tế Kế toán Niigata | ⇒Saromalang |
12 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Thú nuôi Quốc tế | ⇒Saromalang |
13 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Thể thao Mùa đông toàn Nhật Bản | ⇒Saromalang |
14 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn bóng đá Nhật Bản | ⇒Saromalang |
15 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên mônThông tin Kinh doanh, Công chức Nagaoka | ⇒Saromalang |
16 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Hộ lý, Y tế, Trẻ em Nagaoka | ⇒Saromalang |
17 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Âm nhạc Giải trí Quốc tế | ⇒Saromalang |
18 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn thể thao Apple | ⇒Saromalang |
19 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Công chức Pháp luật Niigata | ⇒Saromalang |
20 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Y khoa Quốc tế | ⇒Saromalang |
21 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Hoạt động ngoài trời, Môi trường tự nhiên Quốc tế | ⇒Saromalang |
22 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Công học Niigata | ⇒Saromalang |
23 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Truyền thông Hình ảnh Quốc tế | ⇒Saromalang |
24 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Ô tô Quốc tế Niigata | ⇒Saromalang |
25 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Phúc lợi Môi trường và Văn hóa Truyền thống | ⇒Saromalang |
26 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Nông nghiệp và Công nghệ Sinh học Niigata | ⇒Saromalang |
27 | Cao đẳng chuyên môn | Trường Chuyên môn Dịch vụ công cộng và Kinh doanh thông tin JJoetsu | ⇒Saromalang |
(C) Saroma Sea
No comments:
Post a Comment