BẢNG CHI TIẾT HỌC PHÍ TRƯỜNG NHẬT NGỮ AKAMONKAI
(TOKYO)
Chi
tiết về trường: http://sea.saromalang.com/2016/04/akamonkai.html
Lưu ý: Thông tin học phí tại đây chỉ để tham khảo và có thể thay đổi. >>Thông tin mới nhất
Lưu ý: Thông tin học phí tại đây chỉ để tham khảo và có thể thay đổi. >>Thông tin mới nhất
Học phí (các bạn nộp đợt 1)
Học phí của toàn bộ khóa học đã bao gồm chi phí tài liệu giảng dạy.
Visa du học Khóa luyện thi vào trường bậc cao hơn
Khóa
học
|
Thời gian nhập học
|
Phí nộp hồ sơ
|
Phí nhập học
|
Học phí
|
Khác
|
Tổng cộng
|
1
năm
|
Tháng 4
|
20,000 yên
|
48,000 yên
|
640,000 yên
|
40,000 yên
|
728,000 yên
|
1
năm, 3 thg
|
Tháng 1
|
20,000 yên
|
48,000 yên
|
xxxxxxx yên
|
xxxxxxx yên
|
xxxxxxx yên
|
1
năm, 6 thg
|
Tháng 10
|
20,000 yên
|
48,000 yên
|
xxxxxxx yên
|
xxxxxxx yên
|
xxxxxxx yên
|
1
năm, 9 thg
|
Tháng 7
|
20,000 yên
|
48,000 yên
|
xxxxxxx yên
|
xxxxxxx yên
|
xxxxxxx yên
|
2
năm
|
Tháng 4
|
20,000 yên
|
48,000 yên
|
1,280,000 yên
|
80,000 yên
|
1,428,000 yên
|
Visa du học Khóa học thông thường (yen)
Khóa
học
|
Thời gian nhập học
|
Phí nộp hồ sơ
|
Phí nhập học
|
Học phí
|
Khác
|
Tổng cộng
|
1-2
năm
|
Thg 1, 4, 7, 10
|
20,000 yên
|
48,000 yên
|
640,000-1,2880,000
|
40,000-80,000
|
748,000-1,428,000
|
Visa du học Khóa đào tạo dự bị để học tiếp lên đại học (yen)
Khóa
học
|
Thời gian nhập học
|
Phí nộp hồ sơ
|
Phí nhập học
|
Học phí
|
Khác
|
Tổng cộng
|
Khóa
đào tạo 2 năm
|
Tháng 4
|
20,000 yên
|
48,000 yên
|
1,340,000
|
80,000
|
1,488,000
|
Khóa
đào tạo 1,5 năm
|
Tháng 10
|
20,000 yên
|
48,000 yên
|
1,005,000
|
60,000
|
1,133,000
|
Khóa học tìm việc làm trong kinh doanh (yen)
Khóa
học
|
Thời gian hập học
|
Phí nộp hồ sơ
|
Phí nhập học
|
Học phí
|
Khác
|
Tổng cộng
|
Kháo
đào tạo 1 năm
|
Tháng 4
|
20,000 yên
|
40,000 yên
|
670,000 yên
|
40,000 yên
|
770,000 yên
|
Học phí cho đợt 2 (nộp muộn)
Kỳ
tháng 4: Nộp hồ sơ tháng 1~2. Kỳ tháng 10: Nộp hồ sơ tháng 7 (các bạn tốt nghiệp
PTTH có thể đi du hoc ngày kỳ tháng 10 cùng năm).
Học
phí: Cao hơn đợt 1 là 50,000 yen, tức là:
-
Học phí năm 1: 798,000 yen
-
Học phí năm 2: 730,000 yen
BẢNG TÍNH CHI PHÍ CHO 2 NĂM TRƯỜNG
NHẬT NGỮ AKAMONKAI (ĐỢT 1)
SAROMALANG 2017
Ví dụ trường Akamonkai (Tokyo) cho kỳ
tháng 4. Trường hợp thuê nhà ngoài (chia sẻ phòng với bạn)
và có đi làm thêm. Mức sống tiết kiệm của lưu học sinh.
Sinh hoạt phí = Nhà + Ăn uống + Điện nước
ga + Điện thoại + Mua sắm đồ dùng cá nhân.
Ví dụ tiền làm thêm: 25 giờ/tuần x 1000
yen/giờ x 4 tuần = 100,000 yen/tháng (trình độ N3)
Thời gian
|
Học phí JPY
|
Sinh hoạt phí JPY
|
Tiền làm thêm JPY
|
(Năm
1) Tháng 4
|
Đóng học phí 1 năm trước khi du học, gồm:
- Xét tuyển 20,000
- Nhập học 48,000
- Học phí 640,000
- Khác 40,000
Tổng: 748,000
(đã đóng từ VN)
|
50,000
|
0
|
Tháng 5
|
50,000
|
0
|
|
Tháng 6
|
50,000
|
0
|
|
Tháng 7
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 8
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 9
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 10
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 11
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 12
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 1
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 2
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 3
|
50,000
|
100,000
|
|
(Năm
2) Tháng 4
|
Học phí 6 tháng
- Học phí 320,000
- Khác 20,000
Tổng: 340,000
Đóng vào tháng 2, 3
|
50,000
|
100,000
|
Tháng 5
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 6
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 7
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 8
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 9
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 10
|
Học phí 6 tháng
- Học phí 320,000
- Khác 20,000
Tổng: 340,000
Đóng vào tháng 8, 9
|
50,000
|
100,000
|
Tháng 11
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 12
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 1
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 2
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 3
|
50,000
|
100,000
|
|
Tổng
|
1,428,000
(khi ở Japan: 720,000)
|
1,200,000
|
2,100,000
|
Chi phí khác:
- Bảo hiểm sức khỏe quốc dân: 15,000 ~
20,000 yen/năm
- Sách vở của trường, đưa đón sân bay,
chăn mền vv: Thực phí (ví dụ 30,000 yen/năm)
Phương pháp để tăng thu nhập làm thêm:
- Chỉ tư vấn cho các bạn trực tiếp
Chú ý: Phải xin giấy phép làm thêm; Không
được làm quá giờ; Phải đóng thuế đầy đủ theo thu nhập.
Tiền lương tối thiểu (luật quy định) tại
Tokyo, Osaka: Khoảng 910 yen/giờ trở lên.
Chi tiết: http://y.saromalang.com/life/minwage
Tại trang web Saromalang Overseas:
Lịch đóng tiền trường Nhật ngữ: http://sea.saromalang.com/2016/05/nihongo2y.html
Sinh hoạt phí, ăn uống, điện nước ga, điện
thoại: http://sea.saromalang.com/2016/05/seikatuhi.html
Học phí đại học quốc lập, công lập Nhật Bản:
http://sea.saromalang.com/2016/05/tuition.html
Để học lên cao đại học quốc lập, công lập
thì chi phí ban đầu (nhập học + học phí nửa năm): 550,000
- Chúc bạn lập kế hoạch tài chính hợp lý –
BẢNG TÍNH CHI PHÍ CHO 2 NĂM TRƯỜNG
NHẬT NGỮ AKAMONKAI (ĐỢT 2)
SAROMALANG 2017
Lưu ý: Tham khảo. Đợt 2 là đợt có thể nộp hồ
sơ muộn, dành cho các bạn tốt nghiệp PTTH muốn du học ngay tháng 10 cùng năm
và học phí đợt 2 cao hơn đợt 1 là 50,000 yen.
Thời gian
|
Học phí JPY
|
Sinh hoạt phí JPY
|
Tiền làm thêm JPY
|
(Năm
1) Tháng 4
|
Đóng học phí 1 năm trước khi du học, gồm:
- Xét tuyển 20,000
- Nhập học 48,000
- Học phí 690,000
- Khác 40,000
Tổng: 798,000
(đã đóng từ VN)
|
50,000
|
0
|
Tháng 5
|
50,000
|
0
|
|
Tháng 6
|
50,000
|
0
|
|
Tháng 7
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 8
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 9
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 10
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 11
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 12
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 1
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 2
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 3
|
50,000
|
100,000
|
|
(Năm
2) Tháng 4
|
Học phí 6 tháng
- Học phí 345,000
- Khác 20,000
Tổng: 365,000
Đóng vào tháng 2, 3
|
50,000
|
100,000
|
Tháng 5
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 6
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 7
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 8
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 9
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 10
|
Học phí 6 tháng
- Học phí 345,000
- Khác 20,000
Tổng: 365,000
Đóng vào tháng 8, 9
|
50,000
|
100,000
|
Tháng 11
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 12
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 1
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 2
|
50,000
|
100,000
|
|
Tháng 3
|
50,000
|
100,000
|
|
Tổng
|
1,528,000
(khi ở Japan: 730,000)
|
1,200,000
|
2,100,000
|
No comments:
Post a Comment