Thang đo mức độ lịch sự của Saromalang Overseas
Mức độ lịch sự | Mô tả | 使用場面 Shiyō bamen Hoàn cảnh sử dụng |
---|---|---|
★ | Suồng sã, bất lịch sự | Bạo ngôn, ra lệnh, .../ Người trên với người dưới |
★★ | Thân mật, bạn bè | Với bạn bè, gia đình, ngang hàng |
★★★ | Lịch sự, xã giao (thường dùng) | Trong hoàn cảnh trang trọng, xã giao, ngang hàng |
★★★★ | Rất lịch sự | Với đối tác, người dưới với người trên |
★★★★★ | Vô cùng lịch sự | Trong mối quan hệ kinh doanh làm ăn |
Các câu cảm ơn tiếng Nhật
Câu cảm ơn
|
Romaji
|
Mức độ
|
Bản dịch Saromalang
|
ありがとうございます
|
Arigatōgozaimasu
|
★★★
|
Tôi cảm ơn ạ
|
どうも有難う御座います
|
Dōmo arigatō gozaimasu
|
★★★★★
|
Tôi xin rất cảm ơn ạ
|
どうもありがとう
|
Dōmo arigatō
|
★★
|
Cám ơn nhiều
|
どうも
|
Dōmo
|
★
|
Cám ơn!
|
サンキュー
|
Sankyū
|
★★
|
Cảm ơn bạn (Thank you)
|
ありがとう!
|
Arigatō!
|
★★
|
Cảm ơn!
|
ありがとうね
|
Arigatō ne
|
★★
|
Cảm ơn nhé!
|
どうもありがとうね
|
Dōmo arigatō ne
|
★★
|
Cảm ơn nhiều nhé!
|
すみません
|
Sumimasen
|
★★★
|
Xin lỗi ạ ( = Cảm ơn ạ)
|
ごめんなさい
|
Gomennasai
|
★★
|
Tôi xin lỗi ( = Tôi cảm ơn)
|
有り難いです
|
Arigatai desu
|
★★★★
|
Tôi rất biết ơn
|
感謝します
|
Kansha shimasu
|
★★★★
|
Tôi xin cảm ơn
|
感謝致します
|
Kansha itashimasu
|
★★★★★
|
Tôi xin cảm ơn ạ
|
- Người Nhật có thể viết tắt サンキュー là 39 do sự đồng âm 39 = 三九 = さんきゅう。
- Người Nhật có thể dùng "Xin lỗi" để cảm ơn.
- ございます mới là lịch sự chứ không phải là どうも。
Các câu xin lỗi tiếng Nhật
Câu xin lỗi | Romaji | Mức độ | Bản dịch Saromalang |
すみません | Sumimasen | ★★★ | Tôi xin lỗi |
すいません | Suimasen | ★★★ | Tôi xin lỗi |
すみませんでした | Sumimasendeshita | ★★★ | Tôi rất xin lỗi |
大変すみません | Taihen sumimasen | ★★★ | Tôi vô cùng xin lỗi |
ごめんなさい | Gomen'nasai | ★★ | Xin lỗi ạ |
ごめん(御免、ゴメン) | Gomen | ★ | Xin lỗi |
ごめんね | Gomen ne | ★ | Xin lỗi nhé |
済まない | Sumanai | ★★ | Xin lỗi nha |
済まん | Suman | ★ | Bỏ qua nha |
済まんかった | Sumankatta | ★ | Bỏ qua cho nha |
正直済まんかった | Shōjiki sumankatta | ★ | Thật thì xin lỗi nha |
申し訳ない | Mōshiwakenai | ★★ | Xin thứ lỗi |
本当に申し訳ございません | Hontōni mōshiwakegozaimasen | ★★★★★ | Tôi thật sự xin được thứ lỗi ạ |
申し訳ございません | Mōshiwakegozaimasen | ★★★★★ | Tôi xin được thứ lỗi ạ |
申し訳ありません | Mōshiwakearimasen | ★★★★ | Xin thứ lỗi cho tôi |
お詫び申し上げます | Owabi mōshiagemasu | ★★★★★ | Tôi vô cùng xin được thứ lỗi |
お詫びします | Owabi shimasu | ★★★★ | Tôi xin được thứ lỗi |
お詫びいたします | Owabi itashimasu | ★★★★ | Tôi rất xin thứ lỗi |
失礼いたしました | Shitsurei itashimashita | ★★★★ | Tôi xin lỗi đã thất lễ |
- 済む sumu = xong, 済まない sumanai = không xong [tế]
- 詫びる wabiru = xin lỗi [sá]
- 失礼(しつれい) [thất lễ]
- 本当に(ほんとうに) thật sự là [bản đương]
- 正直(しょうじき) thật lòng [chính trực]
- 申し訳(もうしわけ) lời xin lỗi, lời bào chữa [thân-dịch]
- すいません là dạng nói nhanh, nói tắt của すみません
- 済まん(すまん) là dạng nói nhanh, nói tắt của 済まない
- 済まない(すまない) hay すみません nghĩa gốc là "không xong" tức là bạn làm gì có lỗi và như thế là "không ổn" vì thế bạn xin lỗi. Nghĩa là "tôi không phải với bạn".
Bạn muốn tải về và in ra để học? ⇒ Thư quán Saromalang
Được liệt kê tại EXPRESSION TIẾNG NHẬT (Yurika's Japan Life)
No comments:
Post a Comment